Từ penalty được mọi người biết đến nhiều nhất là trong bóng đá để chỉ quả phạt đền. Khi tra từ điển thì nó có ý nghĩa là hình phạt cho một..
ROI (Return On Investment): Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư, ROI trong seo được xét đế các tiêu chí lượng click so với SEM, traffic đạt được từ các nguồn khác, seo là phương pháp đưa site lên..
Bounce rate: Thuật ngữ seo nói lên tỷ lệ số trang không truy cập của người dùng, với Google Analytics thì chỉ số này được tính theo ngày. Để hiểu chính xác vể Bounce Rate, thì đó chính là tỷ lệ số..
Search Engines:Chính là máy tìm kiếm hay còn gọi là công cụ tìm kiếm viết tắt là SE. Là một hệ thống thông minh được lập trình và nâng cấp nhằm tìm kiếm kết quả và lập chỉ mục cho các website. Các..
Website Optimization For Search Engines – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm: Là quá trình làm cho website của bạn được Bộ máy tìm kiếm – SE đánh giá cao, thường xuyên ghé thăm. Qua đó, các từ khóa..
Search Engines:Chính là máy tìm kiếm hay còn gọi là công cụ tìm kiếm viết tắt là SE. Là một hệ thống thông minh được lập trình và nâng cấp nhằm tìm kiếm kết quả và lập chỉ mục cho các website. Các..
Meta Tags: Đây là các thẻ HTML ở đầu trang gói trong thẻ head ( head tag). Các thẻ này sinh ra để chứa các thông tin cơ bản, giúp định vị nội dung và các thông số khác..
Meta Search: Là một công cụ gửi yêu cầu của người dùng tới bộ máy tìm kiếm, kết quả từ cơ sở dữ liệu. Thuật ngữ “metasearch” là thường xuyên được sử dụng để phân loại một tập hợp các công cụ tìm..
Site Map Còn được gọi là “Bản đồ trang”, là thể các tổng quan về hệ thống website của bạn. Thường được lưu trữ dưới..
Link Popularity: Được biết đến theo nghĩa tiếng việt là “độ phổ biến liên kết”. Tức là, website của bạn là một ứng viên để trong cuộc tranh cử được ngồi lên các vị trí quan trọng của các hệ thống..
Keywords Or Keyword:Từ khóa là các ký tự dạng chữ (text) trên một HTML, nó có thể nẳm trong các thẻ meta (keywords, description, title), nội dung (content), các anchor text của url,..
JavaScript:Được biết đến ngôn ngữ lập trình kịch bản được sử dụng rộng rãi trong các trình duyệt và công cụ phát triển web với ngôn ngữ này có thể tạo..
Frames - khung: Đây là một định dạng trong HTML dùng để bố cụ - lay out – thiết kế một trang web. Hỗ trợ hiển thị đa tài liệu trên..
XHTML: (Extensible HyperText Markup Language, Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản Mở rộng) là một ngôn ngữ đánh dấu có cùng các khả..
XML: (eXtensible Markup Language, Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng) là ngôn ngữ đánh dấu với mục đích chung do W3C đề nghị, để tạo ra các ngôn ngữ đánh dấu khác. Đây là một tập con đơn giản của SGML, có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác..
Cascading Style Sheets (CSS): Là tập tin định dạng theo tầng – dịch từ Tiếng Anh là Cascading Style Sheets (CSS) – được dùng để miêu tả cách..
Firefox:Là trình duyệt web rất được ưa chuộng hiện nay, được phát triển bởi Mozilla. Đây là một cài đặt miễn có nhiều tính năng tiện lợi cho..
DoFollow: Tiêu chuẩn của các liên kết trên trang web mà không có thuộc tính “nofollow”. Khi có tag dofollow bộ máy tìm..
Cloaking: Kỹ thuật che giấu nội dung – là kỹ thuật seo mũ đen (black hat seo) nhằm tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. Thủ thuật này dựa trên spider của các công cụ tìm..
Cgi-bin: cgi-bin là tên của thư mục chứa các giao diện của những chương trình gateway và script.
Cache: Bộ lưu đệm, là vùng nhớ tạm thời trong máy tính. Trong khoa học máy tính, một bộ nhớ cache (phát âm là / kæʃ / kash) là một thành phần để cải thiện..
Black Hat SEO - SEO mũ đen: Từ để chỉ các đối tượng, phương pháp, thủ thuật khống chế thuật toán của máy công cụ tìm kiếm, nhằm được thăng hạng nhanh chóng trong danh sách..
Anchor text: Hay còn gọi là text link hoặc title link, link này có thể nhìn thấy bởi người dùng và có thẻ click vào được. Nội dung của từ..
Nếu trong những năm đầu khi Internet vừa xuất hiện tại Việt Nam, hình thức thông dụng nhất là treo banner thì gần đây hình thức quảng cáo theo..
PPC - Paid To Click: Bạn click vào các link quảng cáo trên 1 website PPC, website đó sẽ trả tiền cho click của bạn. Tại sao người ta lại trả tiền cho bạn khi bạn..
Seo off page: Off-page có nghĩa bóng chỉ định các phương thức nhằm tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm không liên quan trực tiếp đến các thao tác..
seo onpage: seo onpage là thuật ngữ đơn thuần có ý nghĩa phân loại tổng hợp các phương pháp tối ưu hóa công cụ tìm kiếm trực tiếp trên website của bạn. Các yếu tố của..
Snippet: Là đoạn thông tin trong kết quả tìm kiếm từ Google, Yahoo, Bing... nằm ngay dưới phần title của tin, có in đậm những từ khóa có mặt trên từ..
Indexed pages: Tổng số trang trên trang web của bạn được các bot tìm kiếm như Google bot, Yahoo bot, Bing bot đánh chỉ mục. Đánh chỉ mục được hiểu là đã bot đã ghé thăm liên kết đó,..
Referring site: Bất cứ site nào có chuyển hướng đến site của bạn đều là Referring site. Vậy site Referring site buộc phải có liên..
Social network: Một mạng xã hội là một cấu trúc xã hội được thực hiện của các cá nhân (hoặc tổ chức) gọi là “nút”, mà được gắn (kết nối) bằng một hoặc nhiều loại hình..
Visitors Returners: Là tổng số hay tỷ số khách truy cập trở lại site của bạn sau các lần truy cập trước đó. Dùng công cụ hỗ trợ theo dõi Google Analytics sẽ cho ta thông số này..
SMO (Social Media Optimazation): Là một cách tối ưu hoá trang web bằng cách tạo link với trang web mang tính cộng đồng nhằm chia sẻ những thông tin, ý kiến..
ROI (Return On Investment): Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư, ROI trong seo được xét đế các tiêu chí lượng click so với SEM, traffic đạt được từ các nguồn khác, seo là phương pháp đưa site lên..
Google WebMaster Tools được xem như một công cụ hỗ trợ quản lý website hiệu quả mà Google cung cấp cho cộng đồng..
Unique Visitors: Khác với Visitor (khách truy cập). Unique Visitor - là một khách truy cập duy nhất tính theo WAN IP (địa chỉ ip trên mạng, mỗi moderm mạng có 1 ip duy nhất do nhà cung cấp..
Visitor: Là khách truy cập website của bạn, được tính theo Lan IP hay máy tính truy cập. Điều đó có nghĩa là nếu bạn đang truy cập website vnvic.com chẳng hạn, bạn có thể mở..
Page Views(PV): Là một lần ghé thăm trang duy nhất bởi một yêu cầu phía người dùng – client khi click vào một đường link,..
Traffic: Lưu lượng giao tiếp với website của bạn, hay hiểu cách khác chính là các thông số được lượng hóa (đo đạc) lượng người truy cập (visitors, unique visitors)..
Search Engines:Chính là máy tìm kiếm hay còn gọi là công cụ tìm kiếm viết tắt là SE. Là một hệ thống thông minh được lập trình và nâng cấp nhằm tìm kiếm kết quả và lập chỉ mục cho các website. Các..
Page Rank: Đối với các bạn quan tâm về SEO thì đây là khái niệm quen thuộc. Các máy tìm kiếm Google hay Yahoo đều có thang điểm và cách đánh Page Rank của riêng họ, ví dụ: Google có thang điểm 10,..
Website Optimization For Search Engines – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm: Là quá trình làm cho website của bạn được Bộ máy tìm kiếm – SE đánh giá cao, thường xuyên ghé thăm. Qua đó, các từ khóa..